Router Draytek 2927 nổi bật như một sự lựa chọn hàng đầu, đáng tin cậy cho doanh nghiệp và gia đình. Với những tính năng nổi trội và khả năng kết nối vượt trội, Draytek 2927 là sự đồng hành đáng tin cậy để bạn tiến tới một mạng kết nối tốt hơn. Hãy cùng khám phá những đặc điểm nổi bật của sản phẩm này.
Router Draytek 2927 được trang bị bộ xử lý mạnh mẽ và bộ nhớ RAM lớn, cho phép xử lý dữ liệu nhanh chóng và mượt mà. Với tốc độ truyền tải lên đến 10Gbps và khả năng xử lý dữ liệu đồng thời, bạn có thể trải nghiệm mạng kết nối tốc độ cao và ổn định hơn bao giờ hết.
Với tính năng bảo mật hàng đầu, Router Draytek 2927 đảm bảo mạng của bạn được bảo vệ một cách toàn diện. Hệ thống tường lửa tiên tiến và bộ lọc nội dung giúp ngăn chặn các mối đe dọa từ bên ngoài và bảo vệ dữ liệu quan trọng của bạn. Ngoài ra, khả năng VPN mạnh mẽ của Draytek 2927 cho phép bạn tạo ra các kết nối an toàn và từ xa, mang lại sự linh hoạt và bảo mật cao cho doanh nghiệp của bạn.
Bộ định tuyến Draytek 2927
✅ SKU |
: V2927
|
✅ Độ chịu tải |
: Cân bằng tải 150 user
|
✅ Số cổng WAN |
: 2 x 1 Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45)
|
✅ Số cổng LAN |
: 5 x 1 Gigabit (10/100/1000Mbps, RJ-45)
|
✅ Số cổng USB |
: 2 x Port USB 3G/4G
|
✅ Bảo hành |
: 24 tháng
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM (3-4h)
|
Tại sao Draytek 2927 là thiết bị phù hợp với bạn?
Router Draytek Vigor2927 là một WAN kép Ethernet Router có tính năng VPN, tăng tuyến tính năng, tường lửa, lọc nội dung, quản lý băng thông và nhiều hơn nữa. Nó cung cấp thông lượng cao với kết nối Cân bằng tải và Chuyển đổi dự phòng, thích hợp để xử lý các kết nối Internet Cáp quang đến Cơ sở (FTTP) và Gigabit. Vigor 2927 cung cấp thông lượng lên đến 950Mbps trên mỗi WAN của Phần cứng được Tăng tốc trong khi vẫn giữ được bộ tính năng đầy đủ của nó.
Các tính năng chính của Draytek 2927
– Bộ định tuyến WAN Gigabit Dual-WAN Ethernet WAN với Cân bằng tải & Chuyển đổi dự phòng.
– Thông lượng lên đến 950Mbps trên mỗi giao diện WAN, tổng cộng là 1800Mbps.
– Thông lượng VPN IPsec lên đến 300Mbps.
– 50 Đường hầm VPN LAN-to-LAN & Remote Teleworker VPN.
– 25 Đường hầm DrayTek SSL VPN.
– Cổng LAN 5 + 1 Gigabit RJ-45.
– 8 Mạng con LAN với VLAN (Dựa trên cổng / 802.1q).
– Tường lửa SPI và Lọc nội dung.
Bộ cân bằng tải WAN Gigabit kép.
Sử dụng đầy đủ Băng thông rộng sợi quang với thông lượng Gigabit trên mỗi WAN của Router Draytek
Tổng thông lượng kết hợp lên đến 1,8 Gbps với Tường lửa, Lọc nội dung và Chất lượng dịch vụ.
Lợi ích: Khai thác toàn bộ tiềm năng của băng thông rộng Fiber. Tốc độ cao, Gigabit CPE với ứng dụng linh hoạt.
Bộ định tuyến VPN lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Cung cấp truy cập VPN nhanh chóng và an toàn, với tối đa 50 đường hầm VPN để cho phép nhân viên từ xa truy cập tài nguyên mạng và kết nối với các trang web từ xa với hỗ trợ DrayTek SSL VPN và OpenVPN.
Lợi ích: Cung cấp quyền truy cập mạng được mã hóa, an toàn cho nhân viên từ xa.
Cổng LAN 5 + 1 Gigabit
Đính kèm trực tiếp máy tính, máy chủ và bộ lưu trữ gắn mạng, với tối đa 6 cổng LAN Gigabit. Sử dụng VLAN để cung cấp kết nối Băng thông rộng và VPN cho tối đa 8 mạng riêng biệt.
Lợi ích: Cải thiện chất lượng dịch vụ cho lưu lượng dữ liệu riêng và khách. Trộn các cấu hình cố định và ảo.
Được thiết kế để quản lý tập trung
Cấu hình và quản lý dòng Router Draytek 2927 từ xa thông qua nền tảng quản lý trung tâm VigorACS.
Lợi ích: Tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Dễ dàng cung cấp, giám sát và quản lý các trang web từ xa mà không cần IT tại chỗ hoặc nhân viên chuyên dụng.
Phần cứng QoS
Bộ tăng tốc bao gồm QoS phần cứng để đáp ứng kỳ vọng cao về chất lượng QoS đồng thời tận hưởng hiệu suất tường lửa cao. Bạn có thể dễ dàng ưu tiên các ứng dụng quan trọng của doanh nghiệp và luôn giữ VoIP ở ưu tiên số 1.
APP QoS
VoIP đầu tiên
VoIP luôn được ưu tiên hàng đầu! Với cổng UDP 5060 mặc định (có thể định cấu hình), VoIP QoS đã sẵn sàng.
Cải thiện trải nghiệm cho các ứng dụng quan trọng dành cho doanh nghiệp
Chọn các ứng dụng quan trọng cho doanh nghiệp của bạn và dễ dàng đưa chúng vào các lớp QoS.
Phân bổ băng thông linh hoạt
Băng thông sẽ được dành riêng cho các lớp ưu tiên cao và có thể được sử dụng cho các lớp ưu tiên thấp khi có sẵn.
Thông số kỹ thuật Draytek Vigor2927
Interface
|
|
Fixed WAN Port | 1x GbE RJ-45 |
WAN/LAN Switchable Port | 1x GbE RJ-45 |
Fixed LAN Port | 5x GbE RJ-45 |
USB Port | 2x USB 2.0 for 3G/4G/LTE USB modem, storage, printer or thermometer |
RJ-11 Port for Voice | 2x FXS (V model) |
Wi-Fi Antenna (wireless model) | 2x External Dipole Gain: 4 dBi for 5GHz, 2 dBi for 2.4GHz |
2.4G WLAN | 802.11n 2×2 MIMO 400Mbps (wireless model) |
5G WLAN | 802.11ac Wave 2 2×2 MU-MIMO 867Mbps (dual-band model) |
Performance
|
|
NAT Throughput | 800 Mbps |
IPsec VPN Performance | 290 Mbps (AES 256 bits) |
SSL VPN Performance | 120 Mbps |
Max. Number of NAT Sessions | 60,000 |
Max. Concurrent VPN Tunnels | 50 |
Max. Concurrent OpenVPN + SSL VPN | 25 |
Internet Connection
|
|
IPv4 | PPPoE, DHCP, Static IP, PPTP/L2TP |
802.1p/q Multi-VLAN Tagging | ✔ |
Wireless WAN | ✔ (wireless model) |
3G/4G/LTE WAN with USB modem | ✔ |
Load Balancing | IP-based, Session-based |
WAN Active on Demand | Link Failure, Traffic Threshold |
DrayDDNS | ✔ |
LAN Management
|
|
VLAN | 802.1q Tag-based, Port-based |
Max. Number of VLAN | 16 |
Number of LAN Subnet | 8 |
DHCP Server | Multiple IP Subnet, Custom DHCP Options, Bind-IP-to-MAC |
LAN IP Alias | ✔ |
Wired 802.1x Authentication | ✔ |
Hotspot Authentication | Click-Through, Social Login, SMS PIN, Voucher PIN, RADIUS, External Portal Server |
Networking
|
|
Routing | IPv4 Static Routing, IPv6 Static Routing, Inter-VLAN Routing, RIP, BGP |
Policy-based Routing | Protocol, IP Address, Port, Domain, Country |
High Availability | ✔ |
Local RADIUS server | ✔ |
SMB File Sharing | ✔ (Requires external storage) |
VPN
|
|
LAN-to-LAN | ✔ |
Teleworker-to-LAN | ✔ |
Protocols | PPTP, L2TP, IPsec, L2TP over IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec-XAuth, OpenVPN(Host to LAN) |
User Authentication | Local, RADIUS, LDAP, TACACS+, mOTP |
VPN Trunk (Redundancy) | Load Balancing, Failover |
Firewall & Content Filtering
|
|
NAT | Port Redirection, Open Ports, Port Triggering, DMZ Host, UPnP |
ALG (Application Layer Gateway) | SIP, RTSP, FTP, H.323 |
VPN Pass-Through | PPTP, L2TP, IPsec |
IP-based Firewall Policy | ✔ |
Content Filtering | Application, URL, DNS Keyword, Web Features, Web Category |
DoS Attack Defense | ✔ |
Spoofing Defense | ✔ |
Bandwidth Management | – IP-based Bandwidth Limit – IP-based Session Limit – QoS (Quality of Service): TOS, DSCP, 802.1p, IP Address, Port, Application – VoIP Prioritization |
Wireless LAN (wireless model)
|
|
Number of SSID | 4 per radio band |
Security Mode | WEP, WPA, WPA2, Mixed(WPA+WPA2) |
Authentication | Pre-Shared Key, 802.1X |
Access Control | Access List, Client Isolation, Hide SSID, Wi-Fi Scheduling |
Band Steering | ✔ (dual-band model) |
MU-MIMO | ✔ (5GHz Only) (dual-band model) |
VoIP Gateway (V model)
|
|
Protocol | SIP, RTP/RTCP, ZRTP |
SIP Registrars | 12 |
Dial Plan | Phone Book, Digit Map, Call Barring, Regional |
Call Features | Call Waiting, Call Transfer, Scheduled DND, Hotline |
Voice Codec | G.711 A/u law, G.723.1, G.726, G.729 A/B |
Caller ID | FSK_ETSI, FSK_BELLCORE, DTMF |
Management
|
|
Local Service | HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, FTP, TR-069 |
Config File Compatibility | Vigor2926 |
Firmware Upgrade | TFTP, HTTP, TR-069 |
2-Level Administration Privilege | ✔ |
Access Control | Access List, Brute Force Protection |
Notification Alert | SMS, E-mail |
Managed by VigorACS | ✔ |
Central VPN Management | 8 VPN |
Central AP Management | 20 VigorAP |
Central Switch Management | 10 VigorSwitch |
Physical
|
|
Power Supply | DC 12V @ 2A |
Max. Power Consumption | 24 watts (ac model) |
Dimension | 241mm x 165mm x 44mm |
Weight | 630g (ac model) |
Operating Temperature | 0 to 45°C |
Operating Humidity (non-condensing) | 10 to 90% |
Certificate | CE |
Reviews
There are no reviews yet.