Giới thiệu H3C WA6620X
H3C WA6620X-LI là một sản phẩm truy cập trạm gốc không dây Wi-Fi-6 (802.11ax) mới, do New H3C Technology Co., Ltd. (H3C) phát triển độc lập. Nó được thiết kế để giải quyết hiệu quả các thách thức về phủ sóng mạng WLAN trong các môi trường khắc nghiệt.

Sản phẩm WA6620X-LI tích hợp ăng-ten định hướng cao cấp, giúp đáp ứng các yêu cầu phủ sóng mạng WLAN trong nhiều môi trường khó khăn. Ngoài ra, với thiết kế công nghiệp chuyên nghiệp, nó đạt được độ bảo vệ chống nước và bụi IP68 cùng khả năng làm việc ở nhiệt độ rộng, phù hợp cho việc triển khai và duyệt lỗi trong các môi trường đa dạng như khu vực đô thị không dây, cộng đồng không dây và điểm du lịch. Đây là một giải pháp phủ sóng WLAN tối ưu cho các tình huống môi trường đặc biệt.
Thông số kỹ thuật H3C WA6620X
- Chuẩn wifi 802.11a/b/g/n/ac/ax
- Chịu tải đồng thời 512 thiết bị | 32 SSID
- Tốc độ truyền tối đa 1,775 Gbps
- 02 Cổng 100/1000M
- 01 Cổng SFP 1000M
- 01 Cổng Console
- Tiêu chuẩn chống nước IP68
- Công suất phát tối đa 27dBm
- Tổng điện năng tiêu thụ
<31W
Đặc điểm nổi bật của H3C WA6620X
Với thiết kế Wi-Fi 6 (802.11ax) mới nhất trong ngành, sản phẩm H3C WA6620X hỗ trợ bốn luồng băng tần kép, mang lại tốc độ truy cập tối đa lên đến 1.775Gbps và hỗ trợ MU-MIMO cho tất cả các thiết bị kết nối.
Sản phẩm cung cấp tích hợp giao diện quang Gigabit SFP, giúp giải quyết vấn đề chiều dài cáp mạng trong môi trường khắc nghiệt và tối ưu hóa hiệu suất mạng.
H3C WA6620X-LI AP hỗ trợ công nghệ MU-MIMO, cho phép gửi dữ liệu đồng thời đến nhiều thiết bị đầu cuối, tối ưu hóa sử dụng tài nguyên phổ không dây và cải thiện hiệu suất truy cập.
Ngoài ra, sản phẩm hỗ trợ công nghệ OFDMA (Truy cập đa phân chia tần số trực giao) để cải thiện trải nghiệm người dùng trong tình huống nhiều người dùng và công nghệ ghép kênh không gian để giảm xung đột tài nguyên giao diện vô tuyến.
Sản phẩm còn hỗ trợ công nghệ TWT (thời gian đánh thức mục tiêu) để tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng của thiết bị đầu cuối.
H3C WA6620X-LI cũng tích hợp mô-đun BLE5.1/RFID/Zigbee để hỗ trợ quản lý các thiết bị IoT, mở rộng kết nối kinh doanh IoT và cung cấp chức năng chuyển tiếp cục bộ để tiết kiệm băng thông.
Nó hỗ trợ IPv6 đầy đủ và công cụ tối ưu hóa RF tích hợp để cải thiện hiệu suất và quản lý khả năng tăng tốc ứng dụng.
H3C WA6620X-LI AP cũng có khả năng cân bằng tải thông minh dựa trên tải lưu lượng truy cập và hỗ trợ quản lý tích hợp có dây và không dây thông minh thông qua giao thức quản lý mạng mở WSM.
Nó là một giải pháp hoàn chỉnh và chuyên nghiệp cho các môi trường mạng không dây đòi hỏi hiệu suất và tính bảo mật cao.
Thông số phần cứng H3C WA6620X
Attributes | WA6620X-LI |
weight | 1.8kg |
Dimensions (excluding equipment stand length) | 250mm×250mm×79.5mm |
100/1000M electrical interface | 2 (one of them supports PSE extension) |
1000M SFP optical interface | 1 |
Console | 1 |
antenna | Built-in smart directional antenna system:
Radio 1 : 5G directional antenna, peak gain 11dBi, horizontal wave width 65 degrees, vertical wave width 30 degrees Radio 2: Dual frequency directional antenna, 2.4G peak gain 11dBi, horizontal wave width 65 degrees, vertical wave width 30 degrees; 5G peak gain 11dBi, horizontal wave width 65 degrees, vertical wave width 30 degrees |
IoT expansion | Support chain IoT expansion capability, support up to 10 full-standard IoT expansions such as BLE, RFID, ZigBee, etc. |
Built-in IoT | Built-in Bluetooth 5.1/RFID/Zigbee |
Working frequency | 802.11ax/ac/n/a : 5.725GHz-5.850GHz (China); 5.47~5.725GHz; 5.15~5.35GHz (China)
802.11ax/b/g/n : 2.4GHz-2.483GHz (China) |
Modulation technology | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps
DSSS : DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM (11n): MCS 0-15 MIMO-OFDM (11ac): MCS 0-9 MIMO-OFDM (11ax): MCS 0-11 |
Modulation | 11b: DSS:CCK@5.5/11Mbps,DQPSK@2Mbps,DBPSK@1Mbps
11a/g: OFDM: 64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps 11n: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM 11ac/ac wave2: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM 11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM |
Transmit power (max) | 27dBm |
Adjustable power granularity | 1dBm |
Operating temperature/Storage temperature | -40ºC~65ºC/ -40ºC~85ºC |
Working Humidity/Storage Humidity | 0%~100% (non-condensing) |
Protection class | IP68 |
Power consumption | ≤31W (including PoE_OUT)
≤16W (excluding PoE_OUT) |
safety regulations | GB4943, EN/IEC/UL 60950-1, EN/IEC/UL 62368-1 |
EMC | EN 55024, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000 -4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN60601-1-2, EN301 489-1, EN301 489-17 |
surroundings | GB/T 2423, GB/T 13543, GB 4208 |
RF Certification | FCC Part 15, EN 300 328, EN 301 893, Type Approval of Radio Transmission Equipment by the Ministry of Industry and Information Technology |
Health | EN 50385 |
MTBF | >870000H |
Thông số phần mềm thiết bị H3C WA6620X
Attributes | WA6620X-LI | |
Product Positioning | Industrial dual-band (5GHz 2*2 MU-MIMO +2.4GHz 2*2 MU-MIMO) | |
11ax support | Working frequency | 5GHz +2.4GHz |
802.11ax maximum speed of the whole machine | 1.2Gbps+0.575Gbps | |
A-MPDU | support | |
A-MSDU | support | |
MU-MIMO | support | |
OFDMA | support | |
TWT | support | |
BSS Color | support | |
Maximum Similarity Demodulation (MLD) | support | |
Maximum Combined Ratio Receive (MRC) | support | |
Space Time Block Code (STBC) | support | |
Low Density Parity Check Coding (LDPC) | support | |
WLAN Basics | Maximum number of access users per radio | 512 (the maximum number of access users of the whole machine is 1024) |
Virtual AP (recommended to set at most 5 per radio in practical applications) | 32 | |
open system/shared key authentication | support | |
Broadcast Probe request response control | support | |
WPA, WPA2, Pre-RSNA user hybrid access | support | |
RTS/CTS | support | |
CTS-to-self | support | |
Hide SSID | support | |
WLAN extension | STA related | Supports abnormal STA offline detection, STA aging, STA-based statistics and status query, etc. |
Access user limit | support | |
Link Integrity Check | support | |
Repeater mode | support | |
security strategy | encryption | Support 64/128-bit WEP, Dynamic WEP, TKIP, CCMP, WPA3 encryption |
Supports multiple key update trigger conditions to dynamically update unicast/broadcast keys | ||
802.11i | support | |
Certification | Support 802.1x authentication, MAC address authentication, PSK authentication, Portal authentication, etc. | |
User isolation | support:
1. Layer 2 isolation of wireless users 2. SSID-based wireless user isolation |
|
Forwarding security | Support packet filtering, MAC address filtering, broadcast storm suppression, etc. | |
Wireless Endpoint Admission | Support/Wireless EAD | |
SSID and VLAN binding | support | |
Intelligent Wireless Service Awareness (wIAA) | support | |
wIDS/wIPS | support | |
Management Frame Protection (802.11w) | support | |
AAA | Radius Client | support |
Authentication server multi-domain configuration | support | |
Backup Authentication Server | support | |
Layer 2 and Layer 3 functions | IP address settings | Support: Static IP address (FAT) or DHCP to obtain IP address (optional option 60) |
Native IPv6 | support | |
IPv6 Portal | support | |
IPv6 SAVI | support | |
ACL | Support (IPv4/IPv6) | |
local forwarding | Support: local forwarding based on SSID+VLAN | |
multicast | IGMP Snooping/MLD Snooping | |
service quality | 802.11e | Support WMM |
priority | Support Ethernet port 802.1p identification and marking | |
Support wireless priority to wired priority mapping | ||
QoS Policy Mapping | Support different SSID/VLAN mapping with different QoS policies | |
Support L2~L4 packet filtering and flow classification functions | support | |
CAR | support | |
User Bandwidth Management | Available bandwidth can be allocated per STA, or all STAs can share the total bandwidth by SSID | |
load balancing | Support: based on traffic, user, frequency band (dual frequency support) | |
Spectrum Navigation | support | |
Multicast enhancement | Support: Multicast to Unicast (IPv4/IPv6) | |
CAC (Call Admission Control) | Support: based on number of users and based on channel utilization | |
SVP Phone | support | |
green technology | Packet-by-Package Power Control (PPC) | support |
Green AP mode | support | |
Dynamic MIMO power saving | support | |
Enhanced Automatic Power Save Delivery (E-APSD) | support | |
WMM Power Save | support |
Cam kết bán hàng trực tuyến tại NetworkPro
NetworkPro là thương hiệu trực thuộc Công Ty TNHH Công Nghệ Tin Học Bình Minh, chuyên cung cấp thiết bị mạng Router, WiFi, Switch, Firewall, Module quang, cáp mạng,… chính hãng UniFi Ubiquiti, H3C, Cisco, DrayTek, MikroTik, Aruba, Ruijie, Ruckus,…

Với hơn 5 năm kinh nghiệm, NetworkPro là đối tác phân phối chính thức của nhiều hãng thiết bị mạng lớn trên thế giới, trong đó có H3C Network.
Đến với NetworkPro, Quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm với chất lượng sản phẩm, cũng như các chính sách hỗ trợ bán hàng như sau:
✅ Hàng chính hãng |
: ⭐ Cam kết 100%, đầy đủ CO, CQ.
|
✅ Hàng sẵn kho |
: ⭐ Sẵn hàng trong kho, dáp ứng nhu cầu của khách hàng 24/7.
|
✅ Tư vấn chính xác |
: ⭐ Tư vấn nhiệt tình, đúng mã sản phẩm phù hợp.
|
✅ Báo giá tốt |
: ⭐ Hỗ trợ báo giá tốt hơn, mua nhiều hơn có giá đại lý.
|
✅ Giao hàng nhanh |
: ⭐ Cam kết giao hàng nhanh trong ngày tại TP.HCM, giao ngoài tỉnh 2-7 ngày.
|
✅ 1 Đổi 1 |
: ⭐ Cam kết 1 Đổi 1 trong 01 tháng.
|
✅ Cho mượn thiết bị |
: ⭐ Cho mượn thiết bị test trước và cho mượn thiết bị thay thế khi bảo hành, sửa chữa.
|
Liên hệ đặt hàng H3C WA6620X giá tốt nhất
Quý khách có nhu cầu đặt mua sản phẩm H3C WA6620X và các thiết bị mạng H3C SMB chính hãng, giá tốt nhất. Vui lòng liên hệ NetworkPro.vn theo thông tin dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ!
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC BÌNH MINH
>>> Địa chỉ: 191 Đỗ Pháp Thuận, KDT An Phú An Khánh, P. An Phú. TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ), TP. Hồ Chí Minh
>>> Điện thoại: 0909 06 59 69 – 0938 16 56 77
>>> Email: info@networkpro.vn
>>> Fanpage: fb.com/networkpro.vn
>>> Website: www.networkpro.vn
Reviews
There are no reviews yet.